XSMT 10/04/2025 - Xổ số Miền Trung ngày 10/04/2025
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
Giải 8 | 11 | 54 | 76 |
Giải 7 | 094 | 470 | 100 |
Giải 6 |
0521
7545
5024
|
8474
0950
9131
|
2956
2648
5140
|
Giải 5 | 5324 | 7627 | 9729 |
Giải 4 |
17027
96936
13954
90380
26049
24464
75785
|
12354
94647
16691
49461
96685
17868
57367
|
12324
03836
65960
28569
16284
98570
78483
|
Giải 3 |
39746
05475
|
61154
61455
|
24804
80978
|
Giải 2 | 86029 | 55927 | 78526 |
Giải 1 | 74506 | 32259 | 67191 |
Giải ĐB | 942051 | 884260 | 879474 |
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 6 | 4,0 | |
1 | 1 | ||
2 | 9,7,4,1,4 | 7,7 | 6,4,9 |
3 | 6 | 1 | 6 |
4 | 6,9,5 | 7 | 8,0 |
5 | 4,1 | 9,4,5,4,0,4 | 6 |
6 | 4 | 1,8,7,0 | 0,9 |
7 | 5 | 4,0 | 8,0,6,4 |
8 | 0,5 | 5 | 4,3 |
9 | 4 | 1 | 1 |
Xổ số Bình Định | |
Lô gan | 67 (30 lần), 82 (24 lần), 43 (18 lần), 30 (16 lần), 61 (16 lần) |
Cặp lô gan | 26-62 (11 lần), 34-43 (11 lần), 23-32 (9 lần), 07-70 (7 lần), 05-50 (5 lần) |
Lô về nhiều | 99 (15 lần), 51 (12 lần), 69 (11 lần), 74 (11 lần), 05 (10 lần) |
Xổ số Quảng Trị | |
Lô gan | 12 (27 lần), 25 (25 lần), 38 (20 lần), 32 (19 lần), 95 (17 lần) |
Cặp lô gan | 18-81 (10 lần), 17-71 (9 lần), 48-84 (9 lần), 12-21 (7 lần), 01-10 (6 lần) |
Lô về nhiều | 27 (14 lần), 09 (11 lần), 15 (11 lần), 59 (11 lần), 37 (10 lần) |
Xổ số Quảng Bình | |
Lô gan | 51 (20 lần), 34 (19 lần), 03 (17 lần), 33 (17 lần), 81 (17 lần) |
Cặp lô gan | 25-52 (14 lần), 01-10 (10 lần), 02-20 (10 lần), 18-81 (9 lần), 08-80 (7 lần) |
Lô về nhiều | 73 (14 lần), 26 (12 lần), 77 (11 lần), 47 (10 lần), 17 (9 lần) |
1. Lịch mở thưởng XSKT miền Trung
Thứ Hai: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
Thứ Năm: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
Thứ Sáu: Gia Lai - Ninh Thuận
Thứ Bảy: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
Chủ Nhật: Kon Tum - Khánh Hòa - Huế
Xổ số miền Trung được mở thưởng vào lúc 17h15' hàng ngày, Quay thưởng trực tiếp Xổ số kiến thiết các tỉnh/ thành miền Trung hôm nay Nhanh và Chính xác.
2. Cơ cấu giải thưởng
- Vé số truyền thống miền Trung, mỗi tỉnh/thành phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số. Mỗi vé có mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Áp dụng chung cho 14 tỉnh thành khu vực miền Trung từ ngày 01-04-2019.
SL giải | Tên giải | Trùng | Trị giá |
01 | Giải Đặc biệt | 6 số | 2.000.000.000đ |
01 | Giải Nhất | 5 số | 30.000.000đ |
01 | Giải Nhì | 5 số | 15.000.000đ |
02 | Giải Ba | 5 số | 10.000.000đ |
07 | Giải Tư | 5 số | 3.000.000đ |
10 | Giải Năm | 4 số | 1.000.000đ |
30 | Giải Sáu | 4 số | 400.000đ |
100 | Giải Bảy | 3 số | 200.000đ |
1.000 | Giải Tám | 2 số | 100,000 |
Ngoài ra có:
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho những vé sai chữ số đầu tiên nhưng trùng 5 chữ số sau của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải 50 triệu đồng.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho các vé trùng chữ số đầu tiên + thứ 2 và trùng 3/4 số tương ứng còn lại của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng.