XSMT 23/10/2025 - Xổ số Miền Trung ngày 23/10/2025
| Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
| Giải 8 | 97 | 65 | 69 |
| Giải 7 | 183 | 455 | 162 |
| Giải 6 |
6916
7369
0714
|
2909
0932
8155
|
5686
1488
8600
|
| Giải 5 | 0311 | 3890 | 4392 |
| Giải 4 |
91027
52446
42505
08831
59449
20334
04014
|
56612
23208
13744
21854
49076
87517
71506
|
60996
00756
70352
74838
52068
75643
06483
|
| Giải 3 |
96312
30904
|
60950
05405
|
59176
88043
|
| Giải 2 | 92584 | 95651 | 94416 |
| Giải 1 | 60190 | 95297 | 61954 |
| Giải ĐB | 314630 | 464198 | 414063 |
| Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
|---|---|---|---|
| 0 | 4,5 | 5,8,6,9 | 0 |
| 1 | 2,4,1,6,4 | 2,7 | 6 |
| 2 | 7 | ||
| 3 | 1,4,0 | 2 | 8 |
| 4 | 6,9 | 4 | 3,3 |
| 5 | 1,0,4,5,5 | 4,6,2 | |
| 6 | 9 | 5 | 8,2,9,3 |
| 7 | 6 | 6 | |
| 8 | 4,3 | 3,6,8 | |
| 9 | 0,7 | 7,0,8 | 6,2 |
| Xổ số Bình Định | |
| Lô gan | 79 (24 lần), 18 (21 lần), 71 (19 lần), 74 (19 lần), 77 (19 lần) |
| Cặp lô gan | 07-70 (10 lần), 18-81 (9 lần), 67-76 (8 lần), 47-74 (7 lần), 25-52 (6 lần) |
| Lô về nhiều | 16 (16 lần), 14 (14 lần), 27 (10 lần), 30 (10 lần), 52 (10 lần) |
| Xổ số Quảng Trị | |
| Lô gan | 77 (19 lần), 33 (18 lần), 43 (18 lần), 85 (16 lần), 45 (15 lần) |
| Cặp lô gan | 47-74 (14 lần), 28-82 (11 lần), 34-43 (7 lần), 48-84 (7 lần), 01-10 (6 lần) |
| Lô về nhiều | 54 (13 lần), 04 (11 lần), 05 (11 lần), 02 (10 lần), 68 (10 lần) |
| Xổ số Quảng Bình | |
| Lô gan | 20 (24 lần), 53 (21 lần), 51 (20 lần), 13 (17 lần), 21 (16 lần) |
| Cặp lô gan | 08-80 (10 lần), 39-93 (10 lần), 04-40 (9 lần), 15-51 (8 lần), 13-31 (7 lần) |
| Lô về nhiều | 25 (11 lần), 71 (11 lần), 48 (9 lần), 56 (9 lần), 58 (9 lần) |
1. Lịch mở thưởng XSKT miền Trung
Thứ Hai: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
Thứ Năm: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
Thứ Sáu: Gia Lai - Ninh Thuận
Thứ Bảy: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
Chủ Nhật: Kon Tum - Khánh Hòa - Huế
Xổ số miền Trung được mở thưởng vào lúc 17h15' hàng ngày, Quay thưởng trực tiếp Xổ số kiến thiết các tỉnh/ thành miền Trung hôm nay Nhanh và Chính xác.
2. Cơ cấu giải thưởng
- Vé số truyền thống miền Trung, mỗi tỉnh/thành phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số. Mỗi vé có mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Áp dụng chung cho 14 tỉnh thành khu vực miền Trung từ ngày 01-04-2019.
| SL giải | Tên giải | Trùng | Trị giá |
| 01 | Giải Đặc biệt | 6 số | 2.000.000.000đ |
| 01 | Giải Nhất | 5 số | 30.000.000đ |
| 01 | Giải Nhì | 5 số | 15.000.000đ |
| 02 | Giải Ba | 5 số | 10.000.000đ |
| 07 | Giải Tư | 5 số | 3.000.000đ |
| 10 | Giải Năm | 4 số | 1.000.000đ |
| 30 | Giải Sáu | 4 số | 400.000đ |
| 100 | Giải Bảy | 3 số | 200.000đ |
| 1.000 | Giải Tám | 2 số | 100,000 |
Ngoài ra có:
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho những vé sai chữ số đầu tiên nhưng trùng 5 chữ số sau của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải 50 triệu đồng.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho các vé trùng chữ số đầu tiên + thứ 2 và trùng 3/4 số tương ứng còn lại của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng.