XSMT 30/10/2025 - Xổ số Miền Trung ngày 30/10/2025
| Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
| Giải 8 | 26 | 26 | 96 |
| Giải 7 | 994 | 741 | 112 |
| Giải 6 |
6016
6595
9129
|
7648
1404
0744
|
2148
7799
0118
|
| Giải 5 | 2752 | 8414 | 4440 |
| Giải 4 |
73893
61374
75327
11009
10410
75491
77937
|
15187
81157
48634
75094
37476
63427
76226
|
71830
86354
68031
35132
03135
75627
60442
|
| Giải 3 |
64382
59029
|
14111
31391
|
85094
02720
|
| Giải 2 | 23310 | 85537 | 54615 |
| Giải 1 | 69895 | 83494 | 28667 |
| Giải ĐB | 737859 | 965524 | 680822 |
| Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
|---|---|---|---|
| 0 | 9 | 4 | |
| 1 | 0,0,6 | 1,4 | 5,8,2 |
| 2 | 9,7,9,6 | 7,6,6,4 | 0,7,2 |
| 3 | 7 | 7,4 | 0,1,2,5 |
| 4 | 8,4,1 | 2,0,8 | |
| 5 | 2,9 | 7 | 4 |
| 6 | 7 | ||
| 7 | 4 | 6 | |
| 8 | 2 | 7 | |
| 9 | 5,3,1,5,4 | 4,1,4 | 4,9,6 |
| Xổ số Bình Định | |
| Lô gan | 79 (25 lần), 18 (22 lần), 71 (20 lần), 77 (20 lần), 85 (20 lần) |
| Cặp lô gan | 07-70 (11 lần), 18-81 (10 lần), 67-76 (9 lần), 57-75 (7 lần), 68-86 (6 lần) |
| Lô về nhiều | 16 (15 lần), 14 (13 lần), 27 (11 lần), 30 (10 lần), 52 (10 lần) |
| Xổ số Quảng Trị | |
| Lô gan | 77 (20 lần), 33 (19 lần), 43 (19 lần), 85 (17 lần), 45 (16 lần) |
| Cặp lô gan | 47-74 (15 lần), 28-82 (12 lần), 01-10 (7 lần), 59-95 (7 lần), 35-53 (6 lần) |
| Lô về nhiều | 54 (13 lần), 04 (11 lần), 05 (11 lần), 48 (10 lần), 68 (10 lần) |
| Xổ số Quảng Bình | |
| Lô gan | 53 (22 lần), 51 (21 lần), 13 (18 lần), 21 (17 lần), 82 (17 lần) |
| Cặp lô gan | 08-80 (11 lần), 39-93 (11 lần), 06-60 (7 lần), 28-82 (7 lần), 01-10 (5 lần) |
| Lô về nhiều | 25 (11 lần), 48 (10 lần), 71 (10 lần), 18 (9 lần), 59 (9 lần) |
1. Lịch mở thưởng XSKT miền Trung
Thứ Hai: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
Thứ Năm: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
Thứ Sáu: Gia Lai - Ninh Thuận
Thứ Bảy: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
Chủ Nhật: Kon Tum - Khánh Hòa - Huế
Xổ số miền Trung được mở thưởng vào lúc 17h15' hàng ngày, Quay thưởng trực tiếp Xổ số kiến thiết các tỉnh/ thành miền Trung hôm nay Nhanh và Chính xác.
2. Cơ cấu giải thưởng
- Vé số truyền thống miền Trung, mỗi tỉnh/thành phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số. Mỗi vé có mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Áp dụng chung cho 14 tỉnh thành khu vực miền Trung từ ngày 01-04-2019.
| SL giải | Tên giải | Trùng | Trị giá |
| 01 | Giải Đặc biệt | 6 số | 2.000.000.000đ |
| 01 | Giải Nhất | 5 số | 30.000.000đ |
| 01 | Giải Nhì | 5 số | 15.000.000đ |
| 02 | Giải Ba | 5 số | 10.000.000đ |
| 07 | Giải Tư | 5 số | 3.000.000đ |
| 10 | Giải Năm | 4 số | 1.000.000đ |
| 30 | Giải Sáu | 4 số | 400.000đ |
| 100 | Giải Bảy | 3 số | 200.000đ |
| 1.000 | Giải Tám | 2 số | 100,000 |
Ngoài ra có:
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho những vé sai chữ số đầu tiên nhưng trùng 5 chữ số sau của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải 50 triệu đồng.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho các vé trùng chữ số đầu tiên + thứ 2 và trùng 3/4 số tương ứng còn lại của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng.